nương náu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨəŋ˧˧ naw˧˥nɨəŋ˧˥ na̰w˩˧nɨəŋ˧˧ naw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨəŋ˧˥ naw˩˩nɨəŋ˧˥˧ na̰w˩˧

Động từ[sửa]

nương náu

  1. Ẩn, lánh vào một nơi, và nhờ vào sự che chở.
    Nương náu trong rừng .
    Những là nương náu qua thì (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]