nước vàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ va̤ːŋ˨˩nɨə̰k˩˧ jaːŋ˧˧nɨək˧˥ jaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ vaːŋ˧˧nɨə̰k˩˧ vaːŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

nước vàng

  1. Nước màu vàng chảy ra từ những vết thương.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]