nải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰ːj˧˩˧naːj˧˩˨naːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːj˧˩na̰ːʔj˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

nải

  1. Túi khâu bằng vải gập chéo, thường dùng để đựng đồ hàng nhẹ, có thể đeo trên vai.
  2. Cụm quả chuối trong buồng chuối.
    Buồng chuối có mười nải.NAM.-
  3. Maao, theo mê tín.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]