nết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
net˧˥nḛt˩˧nəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
net˩˩nḛt˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

nết

  1. Thói quen, cách ăn ở tốt.
    Cái nết đánh chết cái đẹp. (tục ngữ)

Tham khảo[sửa]