nền móng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ne̤n˨˩ mawŋ˧˥nen˧˧ ma̰wŋ˩˧nəːŋ˨˩ mawŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nen˧˧ mawŋ˩˩nen˧˧ ma̰wŋ˩˧

Danh từ[sửa]

nền móng

  1. Phần đất đã gia cố để xây nhà.
  2. Phần làm cơ sở vững chắc để phát triển những cái khác.
    Phát triển kinh tế để làm nền móng nâng cao đời sống.

Tham khảo[sửa]