nền tảng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ne̤n˨˩ ta̰ːŋ˧˩˧nen˧˧ taːŋ˧˩˨nəːŋ˨˩ taːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nen˧˧ taːŋ˧˩nen˧˧ ta̰ːʔŋ˧˩

Danh từ[sửa]

nền tảng

  1. Bộ phận vững chắc dựa trên đó các bộ phận khác tồn tạiphát triển.
    Công nghiệp nặng là nền tảng của nền kinh tế quốc dân.

Tham khảo[sửa]