nịt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nḭʔt˨˩nḭt˨˨nɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nit˨˨nḭt˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

nịt

  1. Dây giữ bít tất cho khỏi tuột.
  2. (Đph) . Thắt lưng.
    Còn cái nịt

Động từ[sửa]

nịt

  1. Buộc chặt.
    Nịt bụng chạy cho khỏi xóc. III.t..
    Chặt và sát vào người: áo nịt.
    Mặc nịt ngực, khó thở lắm.

Tham khảo[sửa]