nồm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̤m˨˩nom˧˧nom˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nom˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

nồm

  1. Nói gió từ phương Đông-Nam thổi lại.
  2. Ẩm thấpgió nồm.
    Trời nồm.

Tham khảo[sửa]