nổ súng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no̰˧˩˧ suŋ˧˥ | no˧˩˨ ʂṵŋ˩˧ | no˨˩˦ ʂuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
no˧˩ ʂuŋ˩˩ | no̰ʔ˧˩ ʂṵŋ˩˧ |
Động từ[sửa]
nổ súng
- Bắn (thường nói về sự bắt đầu, mở đầu một cách bất ngờ). Được lệnh nổ súng. Đến gần mới nổ súng.
Tham khảo[sửa]
- "nổ súng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)