nội thành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰ʔj˨˩ tʰa̤jŋ˨˩no̰j˨˨ tʰan˧˧noj˨˩˨ tʰan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˨˨ tʰajŋ˧˧no̰j˨˨ tʰajŋ˧˧

Phó từ[sửa]

nội thành

  1. Khu vực chính, ở giữa một thành phố, trái với ngoại thành.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]