nội trú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰ʔj˨˩ ʨu˧˥no̰j˨˨ tʂṵ˩˧noj˨˩˨ tʂu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˨˨ tʂu˩˩no̰j˨˨ tʂu˩˩no̰j˨˨ tʂṵ˩˧

Động từ[sửa]

nội trú

  1. (Học sinh, bệnh nhân) Ănngay trong nhà trường hoặc bệnh viện, phân biệt với ngoại trú.
    Điều trị nội trú.
    Học sinh nội trú.

Tham khảo[sửa]