nới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəːj˧˥nə̰ːj˩˧nəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəːj˩˩nə̰ːj˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

nới

  1. Làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chặt, bớt chật.
    Nới thắt lưng.
    Nới lỏng đai ốc.
    Áo bị chật, phải nới ra.
    Mọi người đứng nới ra.
  2. Làm cho bớt chặt chẽ, nghiêm ngặt.
    Kỉ luật có phần nới hơn.
  3. (Kng.) Hạ bớt giá xuống chút ít, so với bình thường.
    Giá công may ở cửa hiệu này có nới hơn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]