nợ đời
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nə̰ːʔ˨˩ ɗə̤ːj˨˩ | nə̰ː˨˨ ɗəːj˧˧ | nəː˨˩˨ ɗəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəː˨˨ ɗəːj˧˧ | nə̰ː˨˨ ɗəːj˧˧ |
Danh từ[sửa]
nợ đời
- Việc phải làm để phục vụ xã hội, để đền bù lại những cái mà người ta được hưởng của xã hội.
- (Xem từ nguyên 1).
- Nợ đời trả trả vay vay. (ca dao)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nợ đời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)