nợ đời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nə̰ːʔ˨˩ ɗə̤ːj˨˩nə̰ː˨˨ ɗəːj˧˧nəː˨˩˨ ɗəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəː˨˨ ɗəːj˧˧nə̰ː˨˨ ɗəːj˧˧

Danh từ[sửa]

nợ đời

  1. Việc phải làm để phục vụ xã hội, để đền bù lại những cái người ta được hưởng của xã hội.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Nợ đời trả trả vay vay. (ca dao)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]