nực cười
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨ̰ʔk˨˩ kɨə̤j˨˩ | nɨ̰k˨˨ kɨəj˧˧ | nɨk˨˩˨ kɨəj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨk˨˨ kɨəj˧˧ | nɨ̰k˨˨ kɨəj˧˧ |
Định nghĩa[sửa]
nực cười
- Khó nhịn cười; đáng chê bai.
- Chuyện nực cười.
- Làm chi những thói trẻ ranh nực cười (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nực cười", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)