nervy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈnɜː.vi/

Tính từ[sửa]

nervy /ˈnɜː.vi/

  1. (Thông tục) Nóng nảy, dễ cáu, bực dọc.
  2. Giần giật (cử động); bồn chồn (vẻ).
  3. (Từ lóng) Táo gan; trơ tráo.
  4. (Từ lóng) Khó chịu làm bực mình.
  5. (Thơ ca) Mạnh mẽ, khí lực.

Tham khảo[sửa]