ng

Từ điển mở Wiktionary

Xem NG Xem Ng Xem .ng Xem -ng Xem ng̃ Xem Ng̃ Xem ŋ

Đa ngữ[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Từ viết tắt[sửa]

ng

  1. (Khoa đo lường) Nanôgam.

Tiếng Tagalog[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Giới từ[sửa]

ng

  1. Thuộc, của, .
    kuwento ng bayan — chuyện cả tỉnh người ta bàn tán
    luto ng kusinero — đồ ăn do đầu bếp nấu
  2. Về phía, hướng về.
    Pumasok ng silid si Tatay nang may dumating na bisita. — Bố đã vào phòng lúc khi khách tới.
    Bibiyahe ng Saudi ang kaibigan ko para magtrabaho. — Bạn của tôi sẽ đi nước Saudi để làm việc.

Đồng nghĩa[sửa]

Từ liên hệ[sửa]