ngài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̤ːj˨˩ŋaːj˧˧ŋaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːj˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

ngài

  1. Con bướm do con tằm biến thành.
    Mắt phượng mày ngài. (tục ngữ)
  2. Lông mày đẹp.
    Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang (Truyện Kiều)

Đại từ[sửa]

ngài

  1. Đại từ ngôi thứ hai dùng để nói với người mình coi trọng.
    Xin cảm ơn ngài đã chiếu cố đến chúng tôi.
  2. Đại từ ngôi thứ ba chỉ thần, thánh.
    Người ta nói ngài thiêng lắm đấy.
  3. Từ đặt trước danh từ chỉ một tước vị.
    Bộ trưởng.
    Ngài đại sứ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Nguồn[sửa]

Danh từ[sửa]

ngài

  1. (Cổ Liêm) người.