ngày mặt trời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̤j˨˩ ma̰ʔt˨˩ ʨə̤ːj˨˩ŋaj˧˧ ma̰k˨˨ tʂəːj˧˧ŋaj˨˩ mak˨˩˨ tʂəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaj˧˧ mat˨˨ tʂəːj˧˧ŋaj˧˧ ma̰t˨˨ tʂəːj˧˧

Định nghĩa[sửa]

ngày mặt trời

  1. (Thiên văn học) . Khoảng thời gian giữa hai lần liền Mặt trời tới một kinh tuyến nào đó trên Trái đất.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]