ngân khố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋən˧˧ xo˧˥ŋəŋ˧˥ kʰo̰˩˧ŋəŋ˧˧ kʰo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋən˧˥ xo˩˩ŋən˧˥˧ xo̰˩˧

Danh từ[sửa]

ngân khố

  1. Kho chứa tiền của Nhà nước.
  2. Cơ quan trông nom, quản lý tiền bạc của một nước.

Tham khảo[sửa]