ngân sách
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋən˧˧ sajk˧˥ | ŋəŋ˧˥ ʂa̰t˩˧ | ŋəŋ˧˧ ʂat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋən˧˥ ʂajk˩˩ | ŋən˧˥˧ ʂa̰jk˩˧ |
Danh từ[sửa]
ngân sách
- Tổng số nói chung tiền thu và chi trong một thời gian nhất định của nhà nước, của xí nghiệp hoặc của một cá nhân.
- Dự án ngân sách.
- Quyết toán ngân sách.
Tham khảo[sửa]
- "ngân sách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)