người mới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̤j˨˩ məːj˧˥ŋɨəj˧˧ mə̰ːj˩˧ŋɨəj˨˩ məːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˧ məːj˩˩ŋɨəj˧˧ mə̰ːj˩˧

Danh từ[sửa]

người mới

  1. là người mới làm cái gì đó hoặc mới tham gia cái gì đó. Thường thì có ý chỉ người đó khá ngu

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)