ngượng mồm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̰ʔŋ˨˩ mo̤m˨˩ŋɨə̰ŋ˨˨ mom˧˧ŋɨəŋ˨˩˨ mom˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəŋ˨˨ mom˧˧ŋɨə̰ŋ˨˨ mom˧˧

Định nghĩa[sửa]

ngượng mồm

  1. Cảm thấy ngượng không dám nói.
    Nói dối không ngượng mồm!

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]