ngẩn người

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋə̰n˧˩˧ ŋɨə̤j˨˩ŋəŋ˧˩˨ ŋɨəj˧˧ŋəŋ˨˩˦ ŋɨəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋən˧˩ ŋɨəj˧˧ŋə̰ʔn˧˩ ŋɨəj˧˧

Xem thêm[sửa]

  1. Mất hết tiền, tiếc ngẩn người.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]