ngẫu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəʔəw˧˥ŋəw˧˩˨ŋəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋə̰w˩˧ŋəw˧˩ŋə̰w˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

ngẫu

  1. Hứng thú.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Túi rỗng mà đi chơi thì có ngẫu gì.

Phó từ[sửa]

ngẫu

  1. công rồi nghề.
    Chơi ngẫu.
  2. Tình cờ.
    Ngẫu mà gặp chứ có hẹn đâu.

Định nghĩa[sửa]

ngẫu

  1. L.

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]