ngờ ngợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋə̤ː˨˩ ŋə̰ːʔ˨˩ŋəː˧˧ ŋə̰ː˨˨ŋəː˨˩ ŋəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəː˧˧ ŋəː˨˨ŋəː˧˧ ŋə̰ː˨˨

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

ngờ ngợ

  1. Nửa tin nửa nghi.
    Tôi ngờ ngợ mãi có phải ông ta là người bạn học của tôi trước đây hai chục năm không.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]