ngụy biện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwḭʔ˨˩ ɓiə̰ʔn˨˩ŋwḭ˨˨ ɓiə̰ŋ˨˨ŋwi˨˩˨ ɓiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwi˨˨ ɓiən˨˨ŋwḭ˨˨ ɓiə̰n˨˨

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

ngụy biện

  1. Cách tranh luận cố dùng những lập luận tưởng như vững chắc, nhưng thật ravô căn cứ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]