nghị định

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋḭʔ˨˩ ɗḭ̈ʔŋ˨˩ŋḭ˨˨ ɗḭ̈n˨˨ŋi˨˩˨ ɗɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋi˨˨ ɗïŋ˨˨ŋḭ˨˨ ɗḭ̈ŋ˨˨

Danh từ[sửa]

nghị định

  1. Lệnh ban hành từ chính quyền cấp bộ hoặc trên bộ, gồm một phần nhắc lại các văn bản dùng làm căn cứ và một phần trình bày những điều mà cấp dưới phải thi hành.
    Nghị định bổ dụng cán bộ.Nghị.
    ĐịNh.
    Thư.-.
    Văn kiện phụ của một hiệp định cụ thể hóa những điểm mà hiệp định chỉ nói khái quát và nêu lên phương thức và các biện pháp thi hành.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]