nghị luận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 議論.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋḭʔ˨˩ lwə̰ʔn˨˩ŋḭ˨˨ lwə̰ŋ˨˨ŋi˨˩˨ lwəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋi˨˨ lwən˨˨ŋḭ˨˨ lwə̰n˨˨

Động từ[sửa]

nghị luận

  1. Bàn bạcđánh giá một vấn đề.
    Nghị luận về triết học.

Từ dẫn xuất[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]