nghiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiən˧˥ŋiə̰ŋ˩˧ŋiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiən˩˩ŋiə̰n˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

nghiến

  1. Ham mê đến thành có thói quen rất khó chừa.
    Nghiện thuốc phiện.
    Nghiện rượu.NGhiệN húT.-.
    Cg..
    Nghiện ngập..
    Nghiện thuốc phiện.

Động từ[sửa]

nghiến

  1. Lăn trên một vật và đè nát ra hay đứt ra.
    Máy nghiến đứt ngón tay.
    Xe lửa nghiến chết người.
  2. Nghiền nát ra.
    Mọt nghiến gỗ.
  3. Nói một cách day dứt cay độc.
    Mẹ chồng nghiến con dâu.
  4. Ph. Tức khắcnhanh chóng.
    Ăn nghiến đi.
    Nói xong xé nghiến tờ giấy.NGhiếN NGấU.-.
    Nh..
    Nghiến, ngh. II:.
    Ăn nghiến ngấu hết gói kẹo.NGhiếN.
    RăNG.-
  5. Xát mạnh hai hàm răng với nhau thành tiếng.
  6. Cắn chặt hai hàm răng tỏ ý tức giận lắm.
    Máu ghen ai chẳng chau mày nghiến răng (K).NGhiệN.-

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]