nghiễm nhiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiəʔəm˧˥ ɲiən˧˧ŋiəm˧˩˨ ɲiəŋ˧˥ŋiəm˨˩˦ ɲiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiə̰m˩˧ ɲiən˧˥ŋiəm˧˩ ɲiən˧˥ŋiə̰m˨˨ ɲiən˧˥˧

Phó từ[sửa]

nghiễm nhiên

  1. Có vẻ tự nhiên, thờ ơ sau khi hoặc trong khi xảy ra một việc gì quan trọng.
    Cháy nhà hàng xóm mà vẫn nghiễm nhiên trò chuyện cười đùa.
  2. Đàng hoàng nhưng không phải do mình làm nên.
    Nghiễm nhiên nhận gia tài của người chú.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]