nghiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiə̰ʔn˨˩ŋiə̰ŋ˨˨ŋiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiən˨˨ŋiə̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

nghiện

  1. Ham mê đến thành có thói quen rất khó chừa.
    Nghiện thuốc phiện.
    Nghiện rượu.

Tham khảo[sửa]