nghiệp đoàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiə̰ʔp˨˩ ɗwa̤ːn˨˩ŋiə̰p˨˨ ɗwaːŋ˧˧ŋiəp˨˩˨ ɗwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiəp˨˨ ɗwan˧˧ŋiə̰p˨˨ ɗwan˧˧

Danh từ[sửa]

nghiệp đoàn

  1. Tổ chức của những người cùng nghề nghiệp, để bảo vệ quyền lợi chung.

Tham khảo[sửa]

  • Nghiệp đoàn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam