ngoại ô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ o˧˧ŋwa̰ːj˨˨ o˧˥ŋwaːj˨˩˨ o˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ o˧˥ŋwa̰ːj˨˨ o˧˥ŋwa̰ːj˨˨ o˧˥˧

Danh từ[sửa]

ngoại ô

  1. Vùngrìa nội thành của thành phố.
    Các phố ngoại ô.
  2. Thành phố nhỏ nằm ngay bên cạnh một thành phố lớn hơn.
  3. (Cũ, hiếm) Ngoại thành.
    Các làng ở ngoại ô.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]