nguyên tắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Nguyên: gốc; tắc: phép tắc

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwiən˧˧ tak˧˥ŋwiəŋ˧˥ ta̰k˩˧ŋwiəŋ˧˧ tak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwiən˧˥ tak˩˩ŋwiən˧˥˧ ta̰k˩˧

Danh từ[sửa]

nguyên tắc

  1. Điều cơ bản đã được qui định để dùng làm cơ sở cho các mối quan hệ xã hội.
    Nguyên tắc của ta thì phải vững chắc, nhưng sách lược của ta thì linh hoạt (Hồ Chí Minh)
  2. Điều cơ bản rút ra từ thực tế khách quan để chỉ đạo hành động.
    Nguyên tắc đòn bẩy.
  3. Phép tắc hoặc chuẩn tắc, điều lệ căn bản phải tôn trọng trong lời nói hoặc xử sự.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]