nhà bác học

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ ɓaːk˧˥ ha̰ʔwk˨˩ɲaː˧˧ ɓa̰ːk˩˧ ha̰wk˨˨ɲaː˨˩ ɓaːk˧˥ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ ɓaːk˩˩ hawk˨˨ɲaː˧˧ ɓaːk˩˩ ha̰wk˨˨ɲaː˧˧ ɓa̰ːk˩˧ ha̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

nhà bác học

  1. Người học giả tinh thông về một hay nhiều khoa học.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]