nhà hàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ ha̤ːŋ˨˩ɲaː˧˧ haːŋ˧˧ɲaː˨˩ haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ haːŋ˧˧

Danh từ[sửa]

nhà hàng

  1. Nhà bánphục vụ ăn uống.
  2. Nhàdọn hàng để bán.
    Khách nhớ nhà hàng. (tục ngữ)
  3. Toàn bộ những người bán hàng.
    Nhà hàng chiều khách.
    Nhà hàng nói thách, làm khách trả rẻ. (tục ngữ)

Đồng nghĩa[sửa]

nhà bán và phục vụ ăn uống

Từ liên hệ[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Tay Dọ[sửa]

Danh từ[sửa]

nhà hàng

  1. đười ươi, khỉ đột.

Tham khảo[sửa]

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An