nhà nghề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ ŋe̤˨˩ɲaː˧˧ ŋe˧˧ɲaː˨˩ ŋe˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ ŋe˧˧

Danh từ[sửa]

nhà nghề

  1. Người chuyên làm hoặc tinh thông một nghề nào đó.