nhà quê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ kwe˧˧ɲaː˧˧ kwe˧˥ɲaː˨˩ we˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ kwe˧˥ɲaː˧˧ kwe˧˥˧

Danh từ[sửa]

nhà quê

  1. Nơi quê hương của mình.
    Về nhà quê thăm họ hàng.
  2. Từ dùng trong thời trước để chỉ ngườinông thôn.

Dịch[sửa]

Tính từ[sửa]

nhà quê

  1. từ chỉ ai đó hai lúa, quê mùa
    Đồ nhà quê xấu xí.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]