nhà riêng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ː˨˩ ziəŋ˧˧ | ɲaː˧˧ ʐiəŋ˧˥ | ɲaː˨˩ ɹiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˧ ɹiəŋ˧˥ | ɲaː˧˧ ɹiəŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
nhà riêng
- Chỗ ở riêng.
- Mỗi người con ở một nhà riêng.
- Chỗ ở không phải trong cơ quan.
- Ông chủ tịch tuyên bố không giải quyết công việc ở nhà riêng.
Tham khảo[sửa]
- "nhà riêng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)