nhâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəm˧˧ɲəm˧˥ɲəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəm˧˥ɲəm˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

nhâm

  1. Ngôi thứ chín trong mười can.
    Giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quí.

Tham khảo[sửa]