nhét

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɛt˧˥ɲɛ̰k˩˧ɲɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɛt˩˩ɲɛ̰t˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ[sửa]

nhét

  1. Đặt vào trong và ấn cho chặt.
    Nhét quần áo vào tay nải.
  2. Lèn vào.
    Nhét ba chục người vào ô-tô.
  3. Ăn (thtục) dùng với ý khinh bỉ.
    Kêu đói mãi, sao không nhét đi?

Tham khảo[sửa]