nhược

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨə̰ʔk˨˩ɲɨə̰k˨˨ɲɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨək˨˨ɲɨə̰k˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

nhược

  1. Mệt nhọc.
    Leo núi nhược lắm.
  2. Tốn nhiều công sức.
    Làm cho xong việc ấy còn là nhược.

Tham khảo[sửa]