nhất thiết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲət˧˥ tʰiət˧˥ɲə̰k˩˧ tʰiə̰k˩˧ɲək˧˥ tʰiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲət˩˩ tʰiət˩˩ɲə̰t˩˧ tʰiə̰t˩˧

Định nghĩa[sửa]

nhất thiết

  1. Theo một thể lệ, qui tắc, kỷ luật không thể thay đổi.
    Nhất thiết phải soạn xong bài trước khi vào lớp giảng dạy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]