nhẹ bước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɛ̰ʔ˨˩ ɓɨək˧˥ɲɛ̰˨˨ ɓɨə̰k˩˧ɲɛ˨˩˨ ɓɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɛ˨˨ ɓɨək˩˩ɲɛ̰˨˨ ɓɨək˩˩ɲɛ̰˨˨ ɓɨə̰k˩˧

Động từ[sửa]

nhẹ bước

  1. Đi rón rén, không làm ồn.
    Lên thang gác đi nhẹ bước..
    Nhẹ bước thang mây..
    Dễ dàng đạt được công danh. (cổ)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]