nhộng

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̰ʔwŋ˨˩ɲə̰wŋ˨˨ɲəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəwŋ˨˨ɲə̰wŋ˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

nhộng

  1. Sâu bọ thời kì nằm trong kén.
    Nhộng tằm.
    Trần như nhộng.

Tham khảo[sửa]