nhớ nhà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəː˧˥ ɲa̤ː˨˩ɲə̰ː˩˧ ɲaː˧˧ɲəː˧˥ ɲaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəː˩˩ ɲaː˧˧ɲə̰ː˩˧ ɲaː˧˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

nhớ nhà

  1. Đi xa gia đình, luôn luôn nghĩ đến gia đình.
    Đi công tác xa, rất nhớ nhà.

Tham khảo[sửa]