nhiệm kỳ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲiə̰ʔm˨˩ ki̤˨˩ɲiə̰m˨˨ ki˧˧ɲiəm˨˩˨ ki˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲiəm˨˨ ki˧˧ɲiə̰m˨˨ ki˧˧

Danh từ[sửa]

nhiệm kỳ, nhiệm kì

  1. Thời giantính chất chu kỳ trong đó người được bầu thực hiện một nhiệm vụlợi ích chung.
    Nhiệm kỳ hội đồng nhân dân.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]