Nho giáo

Từ điển mở Wiktionary
(Đổi hướng từ nho giáo)

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɔ˧˧ zaːw˧˥ɲɔ˧˥ ja̰ːw˩˧ɲɔ˧˧ jaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɔ˧˥ ɟaːw˩˩ɲɔ˧˥˧ ɟa̰ːw˩˧

Danh từ[sửa]

Nho giáo

  1. Học thuyết do Khổng Tử đề xuất nhằm duy trì trật tự xã hội phong kiến.
    Tư tưởng Nho giáo.

Đồng nghĩa[sửa]

Từ liên hệ[sửa]