niên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
niən˧˧niəŋ˧˥niəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
niən˧˥niən˧˥˧

Danh từ[sửa]

niên

  1. Năm.
    Vẫy vùng trong bấy nhiêu niên (Truyện Kiều)
    Sự này đã ngoại mười niên (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]