niệu đạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
niə̰ʔw˨˩ ɗa̰ːʔw˨˩niə̰w˨˨ ɗa̰ːw˨˨niəw˨˩˨ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
niəw˨˨ ɗaːw˨˨niə̰w˨˨ ɗa̰ːw˨˨

Danh từ[sửa]

niệu đạo

  1. Ống dẫn nước tiểu từ bàng quang ra ngoài.
    Viêm niệu đạo.
    Bệnh sưng ống dẫn nước tiểu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]